🔍
Search:
SỰ THỈNH CẦU
🌟
SỰ THỈNH CẦU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
어떤 일을 해 달라고 부탁함. 또는 그 부탁.
1
SỰ THỈNH CẦU, ĐIỀU THỈNH CẦU:
Việc nhờ vả là hãy làm giúp việc nào đó. Hoặc điều nhờ vã đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 일이 이루어지도록 요청하고 원함.
1
SỰ THỈNH NGUYỆN, SỰ THỈNH CẦU:
Sự yêu cầu và mong muốn cho việc nào đó được thực hiện.
-
Danh từ
-
1
어떤 것을 해 달라고 남에게 청하여 부탁함.
1
SỰ THỈNH CẦU, SỰ NHỜ VÀ, SỰ XIN XỎ:
Sự thỉnh cầu (sự nhờ vả) người khác làm giúp điều nào đó.
-
Danh từ
-
1
사정을 말하며 부탁함.
1
SỰ THỈNH CẦU, SỰ VAN NÀI:
Việc nói ra sự tình và nhờ vả.
-
2
징계 처분을 받은 공무원이 그 처분에 따르지 않고 취소나 변경 등을 청구함.
2
SỰ KIẾN NGHỊ, SỰ KHÁNG NGHỊ:
Việc cán bộ công chức bị xử phạt nhưng không tuân theo sự xử phạt đó mà yêu cầu hủy bỏ hoặc thay đổi...
🌟
SỰ THỈNH CẦU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
제안이나 부탁 등이 한 번에 거절되어 받아들여지지 않다.
1.
BỊ GẠT BỎ, BỊ KHƯỚC TỪ, BỊ CỰ TUYỆT:
Lời đề nghị hay sự thỉnh cầu v.v... bị từ chối dứt khoát và không được tiếp nhận.
-
2.
소문이나 의혹, 주장 등이 강하게 부인되거나 더 이상 말해지지 않다.
2.
BỊ BÁC BỎ, BỊ CHỐI BỎ:
Tin đồn, sự nghi ngờ, hay quan điểm... bị phủ nhận một cách dứt khoát hoặc không được bàn luận thêm gì nữa.
-
Động từ
-
1.
제안이나 부탁 등을 한 번에 거절하여 받아들이지 않다.
1.
GẠT BỎ, KHƯỚC TỪ, CỰ TUYỆT:
Từ chối dứt khoát và không tiếp nhận lời đề nghị hay sự thỉnh cầu v.v...
-
2.
소문이나 의혹, 주장 등을 강하게 부인하거나 더 이상 말하지 않다.
2.
BÁC BỎ, CHỐI BỎ:
Phủ nhận tin đồn, sự nghi ngờ, hay quan điểm... một cách dứt khoát hoặc không nói thêm gì nữa.
-
3.
운동 경기 등에서 상대를 손쉽게 이기다.
3.
HẤT CẲNG:
Chiến thắng đối phương trong thi đấu thể thao... một cách dễ dàng.